Đọc nhanh: 集群结党 (tập quần kết đảng). Ý nghĩa là: gây bè kết đảng.
集群结党 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây bè kết đảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集群结党
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我 不是 党员 , 我 是 群众
- Tôi không phải là Đảng viên, tôi là quần chúng.
- 整党 时要 吸收 群众 参加
- Khi củng cố Đảng phải mời gọi quần chúng tham gia.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
结›
群›
集›