Đọc nhanh: 调集 (điệu tập). Ý nghĩa là: tập hợp; điều động; tập trung. Ví dụ : - 调集军队 điều động quân đội. - 调集防汛器材 tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
调集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp; điều động; tập trung
调动使集中
- 调集 军队
- điều động quân đội
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调集
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 调集 军队
- điều động quân đội
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
集›