Đọc nhanh: 散播 (tản bá). Ý nghĩa là: rắc; rải; tung ra; gieo rắc. Ví dụ : - 散播种子。 gieo giống.. - 散播谣言。 Tung tin bịa đặt.
散播 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắc; rải; tung ra; gieo rắc
散布开
- 散播 种子
- gieo giống.
- 散播谣言
- Tung tin bịa đặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散播
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 散播 种子
- gieo giống.
- 散播谣言
- Tung tin bịa đặt.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
散›