Đọc nhanh: 保结 (bảo kết). Ý nghĩa là: giấy bảo lãnh; bảo kết.
保结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy bảo lãnh; bảo kết
旧时写给官厅保证他人身分或行为的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保结
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 老王 结婚 了 , 对方 是 幼儿园 的 保育员
- anh Vương cưới vợ rồi, chị ấy là bảo mẫu ở nhà trẻ.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
结›