Đọc nhanh: 合集 (hợp tập). Ý nghĩa là: thu thập, biên soạn.
合集 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập
collection
✪ 2. biên soạn
compilation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合集
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
集›