Đọc nhanh: 汇合 (hối hợp). Ý nghĩa là: tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thành, dồn. Ví dụ : - 小河汇合成大河。 sông nhỏ hợp thành sông lớn. - 人民的意志汇合成一支巨大的力量。 ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
汇合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thành
(水流) 聚集;会合
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
✪ 2. dồn
把分散着的东西聚集到一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇合
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 在 交汇点 合影留念 后 我们 决定 谋杀 从 北京 带来 的 西瓜
- Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
汇›
Tập Hợp
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
đổ vào; chảy vàotập hợp; gom góp
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.
tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
cùng giải quyết; chung với; cùng với (các bên hữu quan)
dung hợpđể kết hợp làm một