Đọc nhanh: 集合名词 (tập hợp danh từ). Ý nghĩa là: danh từ chung (ngôn ngữ học).
集合名词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh từ chung (ngôn ngữ học)
collective noun (linguistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集合名词
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 全员 集合 , 你 也 不能 例外
- Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
- 他 的 名字 叫合华
- Tên của anh ấy là Hợp Hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
名›
词›
集›