Đọc nhanh: 分类 (phân loại). Ý nghĩa là: phân loại; sắp xếp. Ví dụ : - 我们需要把文件分类。 Chúng ta cần phân loại tài liệu.. - 这些水果已经分类好了。 Những trái cây này đã được phân loại xong.. - 他们正在分类商品。 Họ đang phân loại hàng hóa.
分类 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân loại; sắp xếp
依据事物的性质、特点划分类别
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这些 水果 已经 分类 好 了
- Những trái cây này đã được phân loại xong.
- 他们 正在 分类 商品
- Họ đang phân loại hàng hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 分类
✪ 1. 分类 + Động từ (回收/ 整理/ 存放)
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
✪ 2. 根据/ 按照/ 以 +… + 分类
phân loại theo
- 我们 根据 颜色 分类 垃圾
- Chúng tôi phân loại rác theo màu sắc.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分类
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 他们 正在 分类 商品
- Họ đang phân loại hàng hóa.
- 分类 清楚 便于 查找
- Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.
- 政府 正在 提倡 垃圾 分类
- Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.
- 我们 应该 分类 回收 垃圾
- Chúng ta nên phân loại rác để tái chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
类›