Đọc nhanh: 点集合 (điểm tập hợp). Ý nghĩa là: (toán học.) tập hợp điểm. Ví dụ : - 各组分头出发,到指定的地点集合。 các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
点集合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) tập hợp điểm
(math.) point set
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点集合
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 她 在 收集 旅游景点 信息
- Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
点›
集›