Đọc nhanh: 梗塞 (ngạnh tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹn, nhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch).
梗塞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹn
阻塞
✪ 2. nhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
局部动脉堵塞,血流停止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梗塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 从中作梗
- cản trở từ bên trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
梗›