组办 zǔbàn
volume volume

Từ hán việt: 【tổ biện】

Đọc nhanh: 组办 (tổ biện). Ý nghĩa là: sắp lập tổ; chuẩn bị lập tổ. Ví dụ : - 组办音乐会 chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

Ý Nghĩa của "组办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

组办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp lập tổ; chuẩn bị lập tổ

组织筹办

Ví dụ:
  • volume volume

    - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组办

  • volume volume

    - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • volume volume

    - 下级组织 xiàjízǔzhī

    - tổ chức cấp dưới

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 组织 zǔzhī

    - tổ chức cấp trên。

  • volume volume

    - 下课后 xiàkèhòu dào 办公室 bàngōngshì lái zhǎo

    - Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 包含 bāohán 三个 sāngè 实体 shítǐ de 组合 zǔhé

    - Một sự kết hợp chứa ba thực thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 社区 shèqū 组织 zǔzhī

    - Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 就是 jiùshì 这些 zhèxiē 各组 gèzǔ 回去 huíqu 掂量 diānliáng zhe 办得 bàndé le

    - công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.

  • volume volume

    - 小组 xiǎozǔ de 办法 bànfǎ 虽然 suīrán dōu 一样 yīyàng dàn 概括 gàikuò 起来 qǐlai wài 两种 liǎngzhǒng

    - biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao