Đọc nhanh: 组办 (tổ biện). Ý nghĩa là: sắp lập tổ; chuẩn bị lập tổ. Ví dụ : - 组办音乐会 chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
组办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp lập tổ; chuẩn bị lập tổ
组织筹办
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组办
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 事情 就是 这些 , 各组 回去 掂量 着 办得 了
- công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
组›