Đọc nhanh: 摒挡 (bính đáng). Ý nghĩa là: sắp đặt; thu dọn; thu xếp. Ví dụ : - 摒挡行李。 thu xếp hành lý. - 摒挡一切。 sắp đặt mọi thứ
摒挡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp đặt; thu dọn; thu xếp
料理;收拾
- 摒挡 行李
- thu xếp hành lý
- 摒挡 一切
- sắp đặt mọi thứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摒挡
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 摒挡 一切
- sắp đặt mọi thứ
- 摒挡
- thu dọn; dọn dẹp
- 摒挡 行李
- thu xếp hành lý
- 你 快 挡住 他
- Bạn mau cản anh ta lại.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 你 不想 去 就 对 他 直说 , 别 拿 我 做 挡箭牌
- anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
摒›