Đọc nhanh: 挡 (đảng.đáng). Ý nghĩa là: ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn, che; che đậy; che khuất; chắn, vật che chắn; vật chắn (thứ gì đó để che chắn). Ví dụ : - 他挡在门前。 Anh ấy đứng chắn trước cửa.. - 你快挡住他。 Bạn mau cản anh ta lại.. - 我用伞挡雨。 Tôi dùng ô che mưa.
挡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn
挡住; 抵挡
- 他 挡 在 门前
- Anh ấy đứng chắn trước cửa.
- 你 快 挡住 他
- Bạn mau cản anh ta lại.
✪ 2. che; che đậy; che khuất; chắn
遮蔽
- 我用 伞 挡雨
- Tôi dùng ô che mưa.
- 那个 人挡 了 我 的 视线
- Người đó đã che khuất tầm nhìn của tôi.
挡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật che chắn; vật chắn (thứ gì đó để che chắn)
遮挡用的东西
- 这是 火挡
- Đây là vật chắn lửa.
- 这里 有 一个 炉挡 儿
- Ở đây có một vật chắn lò.
✪ 2. hộp số; sang số (bộ phận)
排档的简称
- 这 是 新 的 排挡
- Đây là hộp số mới.
- 这 汽车 排挡 很 灵活
- Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挡
✪ 1. 挡 + 得/ 不 + 住 + Tân ngữ(Ai đó/ 进攻/ 热情)
ngăn cản ai đó/ cái gì đó
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 请能 挡得住 他 的 热情
- Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.
✪ 2. 挡 + 得/ 不 + 了/ 住
che được/ che không được
- 这件 大衣 太薄 了 , 挡不住 大风
- Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
So sánh, Phân biệt 挡 với từ khác
✪ 1. 挡 vs 拦
Điểm khác nhau của "挡" và "拦" ở chỗ, chủ thể hành động của "拦" có thể là người cũng có thể là vật, còn chủ thể hành động của "拦" chỉ có thể là vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 你 怎么 也 挡不住 他 ?
- Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 你 快 挡住 他
- Bạn mau cản anh ta lại.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 你 不想 去 就 对 他 直说 , 别 拿 我 做 挡箭牌
- anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›