dǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đảng.đáng】

Đọc nhanh: (đảng.đáng). Ý nghĩa là: ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn, che; che đậy; che khuất; chắn, vật che chắn; vật chắn (thứ gì đó để che chắn). Ví dụ : - 他挡在门前。 Anh ấy đứng chắn trước cửa.. - 你快挡住他。 Bạn mau cản anh ta lại.. - 我用伞挡雨。 Tôi dùng ô che mưa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn; chặn; cản; ngăn cản; ngăn chặn

挡住; 抵挡

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǎng zài 门前 ménqián

    - Anh ấy đứng chắn trước cửa.

  • volume volume

    - kuài 挡住 dǎngzhù

    - Bạn mau cản anh ta lại.

✪ 2. che; che đậy; che khuất; chắn

遮蔽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我用 wǒyòng sǎn 挡雨 dǎngyǔ

    - Tôi dùng ô che mưa.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 人挡 réndǎng le de 视线 shìxiàn

    - Người đó đã che khuất tầm nhìn của tôi.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vật che chắn; vật chắn (thứ gì đó để che chắn)

遮挡用的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 火挡 huǒdǎng

    - Đây là vật chắn lửa.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一个 yígè 炉挡 lúdǎng ér

    - Ở đây có một vật chắn lò.

✪ 2. hộp số; sang số (bộ phận)

排档的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì xīn de 排挡 páidǎng

    - Đây là hộp số mới.

  • volume volume

    - zhè 汽车 qìchē 排挡 páidǎng hěn 灵活 línghuó

    - Hộp số của chiếc xe này rất linh hoạt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 挡 + 得/ 不 + 住 + Tân ngữ(Ai đó/ 进攻/ 热情)

ngăn cản ai đó/ cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 怎么 zěnme 挡不住 dǎngbúzhù

    - Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?

  • volume

    - 请能 qǐngnéng 挡得住 dǎngdézhù de 热情 rèqíng

    - Xin hãy ngăn cản sự nhiệt tình của anh ta.

✪ 2. 挡 + 得/ 不 + 了/ 住

che được/ che không được

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 太薄 tàibáo le 挡不住 dǎngbúzhù 大风 dàfēng

    - Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.

  • volume

    - zhè sǎn 这么 zhème xiǎo dǎng 不了 bùliǎo 大雨 dàyǔ

    - Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 挡 vs 拦

Giải thích:

Điểm khác nhau của "" và "" ở chỗ, chủ thể hành động của "" có thể là người cũng có thể là vật, còn chủ thể hành động của "" chỉ có thể là vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • volume volume

    - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 挡不住 dǎngbúzhù

    - Sao bạn cũng không thể ngăn cản anh ta?

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 挡路 dǎnglù 快让开 kuàiràngkāi

    - Đừng chắn đường, mau tránh ra!

  • volume volume

    - kuài 挡住 dǎngzhù

    - Bạn mau cản anh ta lại.

  • volume volume

    - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng shàng de 花费 huāfèi zài 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng 增加 zēngjiā

    - chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiù duì 直说 zhíshuō bié zuò 挡箭牌 dǎngjiànpái

    - anh không muốn đi thì nói thẳng với anh ấy, đừng lấy tôi là lá chắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao