Đọc nhanh: 遮挡 (già đảng). Ý nghĩa là: che; ngăn che, vật che chắn; vật ngăn che. Ví dụ : - 云层遮挡了月亮。 Mây đã che khuất mặt trăng.. - 他用手遮挡住眼睛。 Anh ấy dùng tay che mắt.. - 车辆遮挡了视线。 Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.
遮挡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che; ngăn che
遮蔽拦挡
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 车辆 遮挡 了 视线
- Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
遮挡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật che chắn; vật ngăn che
可以遮蔽拦挡的东西
- 门前 什么 遮挡 都 没有
- Trước cửa không có gì che chắn cả.
- 那棵 大树 是 最好 的 遮挡
- Cây đại thụ đó là vật che chắn tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮挡
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 云层 遮挡 了 月亮
- Mây đã che khuất mặt trăng.
- 车辆 遮挡 了 视线
- Xe cộ đã che khuất tầm nhìn.
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 门前 什么 遮挡 都 没有
- Trước cửa không có gì che chắn cả.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
遮›