Đọc nhanh: 拦截 (lạn tiệt). Ý nghĩa là: chặn đường; cản đường; đón. Ví dụ : - 拦截洪水。 bị nước lũ cản đường.
拦截 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn đường; cản đường; đón
中途阻挡,不让通过; 由于阻止而中断 (某事的) 进程或进展
- 拦截 洪水
- bị nước lũ cản đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦截
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 拦截 洪水
- bị nước lũ cản đường.
- 保存 好 这张 截图
- Lưu lại ảnh chụp màn hình này nhá.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 别拦 他 , 让 他 进来 吧 !
- Đừng ngăn cản anh ta, hãy để anh ta vào!
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
拦›