脱节 tuōjié
volume volume

Từ hán việt: 【thoát tiết】

Đọc nhanh: 脱节 (thoát tiết). Ý nghĩa là: tách rời; không ăn khớp; không liên quan; mất kết nối. Ví dụ : - 管子焊得不好容易脱节。 Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.. - 理论与实践不能脱节。 Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.. - 很多这样的书都跟孩子们的现实生活严重脱节。 Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.

Ý Nghĩa của "脱节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

脱节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tách rời; không ăn khớp; không liên quan; mất kết nối

原来连接着的物体分开,借指原来联系着的事物失掉联系,或原来应该联系的事物没有联系起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 管子 guǎnzǐ 焊得 hàndé 不好 bùhǎo 容易 róngyì 脱节 tuōjié

    - Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn 不能 bùnéng 脱节 tuōjié

    - Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 这样 zhèyàng de shū dōu gēn 孩子 háizi men de 现实生活 xiànshíshēnghuó 严重 yánzhòng 脱节 tuōjié

    - Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái 及其 jíqí 消费者 xiāofèizhě 之间 zhījiān 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脱节

✪ 1. A + 与 / 和 + B + 脱节

Ví dụ:
  • volume

    - 汽车 qìchē 生产 shēngchǎn 汽油 qìyóu 销售 xiāoshòu 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó 脱节 tuōjié le ma

    - Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.

✪ 2. Động từ + 脱节

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • volume

    - 语言 yǔyán 文章 wénzhāng 出现 chūxiàn le 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱节

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó 脱节 tuōjié le ma

    - Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.

  • volume volume

    - 管子 guǎnzǐ 焊得 hàndé 不好 bùhǎo 容易 róngyì 脱节 tuōjié

    - Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 一些 yīxiē 教授 jiàoshòu zhǐ zuò 研究 yánjiū 不用 bùyòng 指导 zhǐdǎo 教学 jiāoxué 使得 shǐde 研究 yánjiū 教学 jiāoxué 出现 chūxiàn 脱节 tuōjié

    - Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 实践 shíjiàn 不能 bùnéng 脱节 tuōjié

    - Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 生产 shēngchǎn 汽油 qìyóu 销售 xiāoshòu 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán 文章 wénzhāng 出现 chūxiàn le 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái 及其 jíqí 消费者 xiāofèizhě 之间 zhījiān 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 这样 zhèyàng de shū dōu gēn 孩子 háizi men de 现实生活 xiànshíshēnghuó 严重 yánzhòng 脱节 tuōjié

    - Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao