Đọc nhanh: 贯穿 (quán xuyến). Ý nghĩa là: xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏ, xuyên suốt; quán xuyến. Ví dụ : - 这条公路贯穿本省十几个县。 con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.. - 团结互助的精神贯穿在我们整个车间里。 tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
贯穿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏ
穿过;连通
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
✪ 2. xuyên suốt; quán xuyến
贯串
- 团结互助 的 精神 贯穿 在 我们 整个 车间 里
- tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯穿
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 他们 嘲笑 他 的 穿着
- Họ cười nhạo trang phục của anh ấy.
- 团结互助 的 精神 贯穿 在 我们 整个 车间 里
- tình thần đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau luôn có trong phân xưởng chúng tôi.
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
贯›