Đọc nhanh: 拆开 (sách khai). Ý nghĩa là: Mở ra; tháo rời; phân tán; tách rời; chia rời (vật gì đã được sắp theo bộ).. Ví dụ : - 他缓慢而沉着地拆开信封。 他把机器拆开后又组装起来了。 Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
拆开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở ra; tháo rời; phân tán; tách rời; chia rời (vật gì đã được sắp theo bộ).
清·黄六鸿《福惠全书·钱谷·拆封》:“库吏放定,等陀在星,方许放银在盘,轻重可以立见,或连称,或抽称,但须逐封对簿号不少,方拆开总兑。”
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆开
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 拆除 工作 将 在 下周 开始
- Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 截链 器 , 作用 是 可以 拆开 你 的 链条 , 当然 也 可以 安装
- Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.
- 请 小心 开拆 箱子 , 以免 损坏 物品
- Xin cẩn thận khi tháo hộp, tránh làm hỏng đồ vật.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
拆›