Đọc nhanh: 折断 (chiết đoạn). Ý nghĩa là: phá vỡ, để bắt đầu, gãy cúp; gãy khúc. Ví dụ : - 我不想折断什么 Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
折断 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phá vỡ
to break
- 我 不想 折断 什么
- Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
✪ 2. để bắt đầu
to snap sth off
✪ 3. gãy cúp; gãy khúc
✪ 4. bẻ gãy
打断; 拦住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折断
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 这 把 尺子 折得断
- Cái thước này bẻ gãy được.
- 这个 铅笔 折不断
- Cái bút chì này bẻ không gãy.
- 我 不想 折断 什么
- Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 吧 的 一声 , 把 树枝 折断 了
- Cành cây gãy 'rắc' một tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
断›