Đọc nhanh: 道岔连接杆 (đạo xá liên tiếp can). Ý nghĩa là: Cần bẻ ghi.
道岔连接杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần bẻ ghi
道岔连接杆(connecting bar)是1997年公布的铁道科学技术名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道岔连接杆
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 次要 矿山 甬道 矿井 中 连接 两条 大 隧道 的 小巷 道
- Đường hẻm nhỏ này nối liền hai đường hầm lớn trong mỏ đường hầm mỏ phụ.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 隧道 连接 两座 山
- Đường hầm nối liền hai ngọn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
接›
杆›
连›
道›