Đọc nhanh: 接二连三 (tiếp nhị liên tam). Ý nghĩa là: liên tiếp, dồn dập. Ví dụ : - 捷报接二连三地传来。 tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
接二连三 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên tiếp
接连不断
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
✪ 2. dồn dập
连续不断; 屡次 (多用于坏的方面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接二连三
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 他 接连 说 了 三次
- Anh ấy nói liên tiếp ba lần.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
二›
接›
连›
Liên tiếp không ngừng
tiếp diễnkhông ngừngxói xóixoi xói
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
Năm Lần Bảy Lượt, Nhiều Lần
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
năm lần bảy lượt; nhiều lần
liên tụcliên tiếplân lượt tưng ngươi một