衔接 xiánjiē
volume volume

Từ hán việt: 【hàm tiếp】

Đọc nhanh: 衔接 (hàm tiếp). Ý nghĩa là: kết nối; liên kết. Ví dụ : - 两部分很好衔接。 Hai phần kết nối rất tốt.. - 任务需要衔接起来。 Nhiệm vụ cần được kết nối.. - 这些事要衔接好。 Những việc này cần kết nối tốt.

Ý Nghĩa của "衔接" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

衔接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kết nối; liên kết

事物相连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - liǎng 部分 bùfèn hěn hǎo 衔接 xiánjiē

    - Hai phần kết nối rất tốt.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 需要 xūyào 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Nhiệm vụ cần được kết nối.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事要 shìyào 衔接 xiánjiē hǎo

    - Những việc này cần kết nối tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 衔接 với từ khác

✪ 1. 衔接 vs 对接

Giải thích:

"衔接" có thể là cả những thứ trừu tượng cũng có thể là những thứ cụ thể, và cái được "对接" là những thứ cụ thể, hai từ không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔接

  • volume volume

    - 火车时刻 huǒchēshíkè 编排 biānpái 渡轮 dùlún 运行 yùnxíng 时刻 shíkè 衔接 xiánjiē

    - Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.

  • volume volume

    - liǎng 部分 bùfèn hěn hǎo 衔接 xiánjiē

    - Hai phần kết nối rất tốt.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事要 shìyào 衔接 xiánjiē hǎo

    - Những việc này cần kết nối tốt.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 需要 xūyào 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Nhiệm vụ cần được kết nối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 紧密 jǐnmì 衔接 xiánjiē

    - Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao