Đọc nhanh: 衔接 (hàm tiếp). Ý nghĩa là: kết nối; liên kết. Ví dụ : - 两部分很好衔接。 Hai phần kết nối rất tốt.. - 任务需要衔接起来。 Nhiệm vụ cần được kết nối.. - 这些事要衔接好。 Những việc này cần kết nối tốt.
衔接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết nối; liên kết
事物相连接
- 两 部分 很 好 衔接
- Hai phần kết nối rất tốt.
- 任务 需要 衔接起来
- Nhiệm vụ cần được kết nối.
- 这些 事要 衔接 好
- Những việc này cần kết nối tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 衔接 với từ khác
✪ 1. 衔接 vs 对接
"衔接" có thể là cả những thứ trừu tượng cũng có thể là những thứ cụ thể, và cái được "对接" là những thứ cụ thể, hai từ không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔接
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 两 部分 很 好 衔接
- Hai phần kết nối rất tốt.
- 他 把 两个 部分 衔接起来
- Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 这些 事要 衔接 好
- Những việc này cần kết nối tốt.
- 任务 需要 衔接起来
- Nhiệm vụ cần được kết nối.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
衔›