Đọc nhanh: 接通 (tiếp thông). Ý nghĩa là: chuyển được; nối được (điện thoại), đóng (điện).
接通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển được; nối được (điện thoại)
叫通电话
✪ 2. đóng (điện)
使电路形成闭合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接通
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 他 接到 了 一通 电报
- Anh ấy nhận được một bức điện báo.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 这个 电钮 接通 电流
- Cái nút điện này kết nối dòng điện.
- 我 接到 了 任务 通知
- Tôi đã nhận được thông báo nhiệm vụ.
- 我刚 接到 电邮 通知
- Tôi vừa nhận được một email
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
通›