Đọc nhanh: 连接器 (liên tiếp khí). Ý nghĩa là: Khớp nối; liên kết khí; bộ nối.
连接器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khớp nối; liên kết khí; bộ nối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连接器
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 客人 接连不断 地 到来
- Khách đến liên tục không ngớt.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
接›
连›