Đọc nhanh: 参详 (tham tường). Ý nghĩa là: nghiên cứu kỹ; xem xét cặn kẽ; nghiên cứu tường tận. Ví dụ : - 参详了半天,忽有所悟。 nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra. - 我先把拟订的计划摆出来,请同志们参详。 trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
参详 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu kỹ; xem xét cặn kẽ; nghiên cứu tường tận
详细地观察、研究
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参详
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
详›