简要 jiǎnyào
volume volume

Từ hán việt: 【giản yếu】

Đọc nhanh: 简要 (giản yếu). Ý nghĩa là: giản yếu; giản đơn; khái quát; tóm tắt; yếu lược. Ví dụ : - 简要的介绍。 giới thiệu tóm tắt.

Ý Nghĩa của "简要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. giản yếu; giản đơn; khái quát; tóm tắt; yếu lược

简单扼要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 简要 jiǎnyào de 介绍 jièshào

    - giới thiệu tóm tắt.

So sánh, Phân biệt 简要 với từ khác

✪ 1. 简明 vs 简要

Giải thích:

"简明" thường dùng nhiều làm định ngữ và bổ ngữ, "简要" thường làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简要

  • volume volume

    - 壁报 bìbào de 文章 wénzhāng yào 简短 jiǎnduǎn 生动 shēngdòng

    - bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 简化 jiǎnhuà 工序 gōngxù 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.

  • volume volume

    - 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - tóm tắt rõ ràng.

  • volume volume

    - 叙述 xùshù 文要 wényào 简洁明了 jiǎnjiémíngliǎo

    - Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.

  • volume volume

    - yào 小心 xiǎoxīn 可不 kěbù 简单 jiǎndān

    - Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 简短扼要 jiǎnduǎnèyào

    - Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.

  • volume volume

    - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • volume volume

    - 和面 huómiàn de 方法 fāngfǎ hěn 简单 jiǎndān 只要 zhǐyào shuǐ zài 面粉 miànfěn 就行了 jiùxíngle

    - Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao