Đọc nhanh: 简要 (giản yếu). Ý nghĩa là: giản yếu; giản đơn; khái quát; tóm tắt; yếu lược. Ví dụ : - 简要的介绍。 giới thiệu tóm tắt.
✪ 1. giản yếu; giản đơn; khái quát; tóm tắt; yếu lược
简单扼要
- 简要 的 介绍
- giới thiệu tóm tắt.
So sánh, Phân biệt 简要 với từ khác
✪ 1. 简明 vs 简要
"简明" thường dùng nhiều làm định ngữ và bổ ngữ, "简要" thường làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简要
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 简明扼要
- tóm tắt rõ ràng.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 你 要 小心 , 他 可不 简单
- Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
要›