Đọc nhanh: 详细分明 (tường tế phân minh). Ý nghĩa là: rạch ròi.
详细分明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạch ròi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细分明
- 他 的 图 非常 详细
- Kế hoạch của anh ấy rất chi tiết.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 请 你 详细 说明 你 的 计划
- Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.
- 老师 详细 地 说明 了 这道题
- Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
明›
细›
详›