Đọc nhanh: 概况 (khái huống). Ý nghĩa là: tình hình chung; tình hình tổng quát; tình hình đại khái; khái huống. Ví dụ : - 生活概况 tình hình chung của cuộc sống.. - 敦煌历史概况 tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
概况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình chung; tình hình tổng quát; tình hình đại khái; khái huống
大概的情况
- 生活 概况
- tình hình chung của cuộc sống.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概况
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 生活 概况
- tình hình chung của cuộc sống.
- 概说 一下 情况
- Khái quát tình hình một chút
- 他 把 情况 做 了 个 大概 的 分析
- Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.
- 大概 情况 就是 这样
- Tình hình đại khái là như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
概›
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
Khoảng Tầm
hời hợt; bề ngoài
Đường Viền, Đường Bao
Ngoại Hình, Diện Mạo, Vẻ Ngoài
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
Bề Ngoài
tình hình chung; tình hình khái quát; nét chung; nét chính; tổng quát
tường thuật tóm lược; tường thuật tóm tắt; tóm tắt; tổng kết, khái quát; nói qua