Đọc nhanh: 扼要 (ách yếu). Ý nghĩa là: nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt. Ví dụ : - 简明扼要。 tóm tắt rõ ràng.
扼要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
抓住要点 (多指发言或写文章)
- 简明扼要
- tóm tắt rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼要
- 简明扼要
- tóm tắt rõ ràng.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扼›
要›
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
Sơ Lược
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước
Đơn Giản
Thủ Tướng
Đúng Trọng Tâm, Trúng Điểm Yếu