Đọc nhanh: 简单 (giản đơn). Ý nghĩa là: giản đơn; đơn giản, đơn giản; đơn thuần, qua quýt; qua loa; không cẩn thận. Ví dụ : - 这种机器比较简单。 Cái máy này tương đối đơn giản.. - 他简简单单说了几句话。 Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.. - 李队长主意多,不简单。 Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
简单 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giản đơn; đơn giản
结构单纯;头绪少;容易理解、使用或处理
- 这种 机器 比较简单
- Cái máy này tương đối đơn giản.
- 他 简简单单 说 了 几句话
- Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.
✪ 2. đơn giản; đơn thuần
(经历、能力等) 平凡 (多用于否定式)
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 你 要 小心 , 他 可不 简单
- Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.
✪ 3. qua quýt; qua loa; không cẩn thận
草率;不细致
- 你们 可 不能 简单 从事
- Các bạn đừng có làm qua loa đó.
- 别 简单 地 对待 这个 问题
- Đừng xử lý vấn đề này một cách qua loa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简单
✪ 1. 简单 + 的 + Danh từ
"简单" vai trò định ngữ
- 这是 一个 简单 的 任务
- Đây là một nhiệm vụ đơn giản.
- 请 给 我 一个 简单 的 解释
- Xin hãy cho tôi một giải thích đơn giản.
✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 简单
phó từ tu sức
- 他 的 想法 太 简单
- Suy nghĩ của anh ấy quá đơn giản.
- 这个 任务 很 简单
- Nhiệm vụ này rất đơn giản.
✪ 3. 简单 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 简单 地 回答 了 问题
- Anh trả lời câu hỏi một cách đơn giản.
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
✪ 4. 简简单单
tính từ lặp lại
- 她 生活 过得 简简单单
- Cô ấy sống rất đơn giản.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
So sánh, Phân biệt 简单 với từ khác
✪ 1. 简便 vs 简单
Giống:
- Cả hai từ đề̀u mang nghĩa đơn giản.
Khác:
- "简便" chú trọng vào "便" mô tả khi sử dụng đồ vật, phương pháp rất dễ dàng, thuận tiện.
"简单" dùng để miêu tả một khái niệm nào đó thì dễ hiểu, hoặc một vấn đề nào đó thì dễ giải quyết.
- "简单" thường dùng với hình thức phủ định khi đi với (经历、能力等) biểu thị không tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 他 的 履历 很 简单
- lý lịch anh ấy rất đơn giản.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 今天 的 中餐 很 简单
- Bữa trưa hôm nay rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
简›