Đọc nhanh: 概括 (khái quát). Ý nghĩa là: khái quát; tổng quát; nhìn chung; tóm tắt, tóm tắt; tóm lược (chú trọng ý chính). Ví dụ : - 各小组的办法虽然都不一样,但概括起来不外两种。 biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.. - 概括出一些共同特点。 tóm tắt một số đặc điểm chung.. - 他把剧本的故事向大家概括地说了一遍。 anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
概括 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khái quát; tổng quát; nhìn chung; tóm tắt
把事物的共同特点归结在一起;总括; 归拢并使有条理 (多用于抽象事物)
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
- 概括 出 一些 共同 特点
- tóm tắt một số đặc điểm chung.
概括 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm tắt; tóm lược (chú trọng ý chính)
简单扼要
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 谈得 很 概括
- nói chuyện rất tóm lược.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 概括
✪ 1. 概括 + Tân ngữ
- 请 你 概括 文章内容
- vui lòng tóm tắt nội dung của bài viết.
- 我用 一句 话 概括 我们 的 工作 吧
- tôi dùng một câu nói tóm tắt công việc của chúng tôi.
✪ 2. 概括 + 地 + Động từ
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 请 把 你 的 想法 概括 地 讲讲
- vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.
✪ 3. 概括 + 的 + Động từ
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 那本书 让 我 对 现代 艺术 有 了 一个 概括 的 了解
- cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概括
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 请 你 概括 文章内容
- vui lòng tóm tắt nội dung của bài viết.
- 概括 出 一些 共同 特点
- tóm tắt một số đặc điểm chung.
- 请 把 你 的 想法 概括 地 讲讲
- vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.
- 那本书 让 我 对 现代 艺术 有 了 一个 概括 的 了解
- cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
括›
概›