概括 gàikuò
volume volume

Từ hán việt: 【khái quát】

Đọc nhanh: 概括 (khái quát). Ý nghĩa là: khái quát; tổng quát; nhìn chung; tóm tắt, tóm tắt; tóm lược (chú trọng ý chính). Ví dụ : - 各小组的办法虽然都不一样但概括起来不外两种。 biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.. - 概括出一些共同特点。 tóm tắt một số đặc điểm chung.. - 他把剧本的故事向大家概括地说了一遍。 anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

Ý Nghĩa của "概括" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

概括 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khái quát; tổng quát; nhìn chung; tóm tắt

把事物的共同特点归结在一起;总括; 归拢并使有条理 (多用于抽象事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小组 xiǎozǔ de 办法 bànfǎ 虽然 suīrán dōu 一样 yīyàng dàn 概括 gàikuò 起来 qǐlai wài 两种 liǎngzhǒng

    - biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.

  • volume volume

    - 概括 gàikuò chū 一些 yīxiē 共同 gòngtóng 特点 tèdiǎn

    - tóm tắt một số đặc điểm chung.

概括 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tóm tắt; tóm lược (chú trọng ý chính)

简单扼要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • volume volume

    - 谈得 tándé hěn 概括 gàikuò

    - nói chuyện rất tóm lược.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 概括

✪ 1. 概括 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 概括 gàikuò 文章内容 wénzhāngnèiróng

    - vui lòng tóm tắt nội dung của bài viết.

  • volume

    - 我用 wǒyòng 一句 yījù huà 概括 gàikuò 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò ba

    - tôi dùng một câu nói tóm tắt công việc của chúng tôi.

✪ 2. 概括 + 地 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • volume

    - qǐng de 想法 xiǎngfǎ 概括 gàikuò 讲讲 jiǎngjiǎng

    - vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.

✪ 3. 概括 + 的 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • volume

    - 那本书 nàběnshū ràng duì 现代 xiàndài 艺术 yìshù yǒu le 一个 yígè 概括 gàikuò de 了解 liǎojiě

    - cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概括

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • volume volume

    - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • volume volume

    - qǐng 概括 gàikuò 文章内容 wénzhāngnèiróng

    - vui lòng tóm tắt nội dung của bài viết.

  • volume volume

    - 概括 gàikuò chū 一些 yīxiē 共同 gòngtóng 特点 tèdiǎn

    - tóm tắt một số đặc điểm chung.

  • volume volume

    - qǐng de 想法 xiǎngfǎ 概括 gàikuò 讲讲 jiǎngjiǎng

    - vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū ràng duì 现代 xiàndài 艺术 yìshù yǒu le 一个 yígè 概括 gàikuò de 了解 liǎojiě

    - cuốn sách đó đã cho tôi một sự hiểu biết chung về nghệ thuật hiện đại.

  • volume volume

    - 小组 xiǎozǔ de 办法 bànfǎ 虽然 suīrán dōu 一样 yīyàng dàn 概括 gàikuò 起来 qǐlai wài 两种 liǎngzhǒng

    - biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Kuò
    • Âm hán việt: Hoạt , Quát
    • Nét bút:一丨一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJR (手竹十口)
    • Bảng mã:U+62EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao