概略 gàilüè
volume volume

Từ hán việt: 【khái lược】

Đọc nhanh: 概略 (khái lược). Ý nghĩa là: tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cương, điểm chính; đại thể, sảo lược. Ví dụ : - 这只是整个故事的概略详细情节可以看原书。 đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.. - 概略介绍 giới thiệu những điểm chính.. - 概略说明 nói những điểm chính

Ý Nghĩa của "概略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cương

大概情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 整个 zhěnggè 故事 gùshì de 概略 gàilüè 详细 xiángxì 情节 qíngjié 可以 kěyǐ kàn 原书 yuánshū

    - đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.

✪ 2. điểm chính; đại thể

简单扼要;大致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 概略 gàilüè 介绍 jièshào

    - giới thiệu những điểm chính.

  • volume volume

    - 概略 gàilüè 说明 shuōmíng

    - nói những điểm chính

✪ 3. sảo lược

粗粗地; 大略; 不精确

✪ 4. khái

大致的情况或内容

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概略

  • volume volume

    - 不要 búyào 忽略 hūlüè de 健康 jiànkāng

    - Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 进步 jìnbù 舆论 yúlùn dōu 谴责 qiǎnzé 侵略者 qīnlüèzhě de 挑衅 tiǎoxìn

    - dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.

  • volume volume

    - 概略 gàilüè 说明 shuōmíng

    - nói những điểm chính

  • volume volume

    - 概略 gàilüè 介绍 jièshào

    - giới thiệu những điểm chính.

  • volume volume

    - zhè 只是 zhǐshì 整个 zhěnggè 故事 gùshì de 概略 gàilüè 详细 xiángxì 情节 qíngjié 可以 kěyǐ kàn 原书 yuánshū

    - đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 概率 gàilǜ 太小 tàixiǎo 不必 bùbì 担心 dānxīn

    - Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.

  • volume volume

    - liǎng guó 文化 wénhuà 略有 lüèyǒu 差异 chāyì

    - Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa