Đọc nhanh: 概略 (khái lược). Ý nghĩa là: tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cương, điểm chính; đại thể, sảo lược. Ví dụ : - 这只是整个故事的概略,详细情节可以看原书。 đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.. - 概略介绍 giới thiệu những điểm chính.. - 概略说明 nói những điểm chính
✪ 1. tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cương
大概情况
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
✪ 2. điểm chính; đại thể
简单扼要;大致
- 概略 介绍
- giới thiệu những điểm chính.
- 概略 说明
- nói những điểm chính
✪ 3. sảo lược
粗粗地; 大略; 不精确
✪ 4. khái
大致的情况或内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概略
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 概略 说明
- nói những điểm chính
- 概略 介绍
- giới thiệu những điểm chính.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
略›
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
Tình Hình Chung, Tình Hình Tổng Quát, Tình Hình Đại Khái
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
Nhìn Chung
Khoảng Tầm
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡngkhông tường tận; không tỉ mỉ
Đơn Giản
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu