Đọc nhanh: 详细阐述 (tường tế xiển thuật). Ý nghĩa là: Trình bày cụ thể; cụ thể. Ví dụ : - 福克斯先生,那个问题能否请您详细阐述一下? Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
详细阐述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trình bày cụ thể; cụ thể
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细阐述
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 福克斯 先生 , 那个 问题 能否 请 您 详细 阐述 一下 ?
- Ông Fox, ông có thể vui lòng trình bày cụ thể hơn về câu hỏi đó không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
详›
述›
阐›