Đọc nhanh: 精确 (tinh xác). Ý nghĩa là: chính xác; chuẩn xác. Ví dụ : - 精确的计算。 tính toán chính xác.. - 精确地分析。 phân tích chính xác.. - 论点精确,语言明快。 luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.
精确 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính xác; chuẩn xác
非常准确、正确
- 精确 的 计算
- tính toán chính xác.
- 精确 地 分析
- phân tích chính xác.
- 论点 精确 , 语言 明快
- luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 精确 với từ khác
✪ 1. 精密 vs 精确
"精密" và "精确" đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ, nhưng trung tâm ngữ danh từ bổ nghĩa không giống nhau, "精密" bổ nghĩa cho máy móc thiết bị...; "精确" bổ nghĩa cho số liệu...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精确
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 精确 地 分析
- phân tích chính xác.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 他 的确 是 一个 精明 干练 的 人才
- anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.
- 这部 电影 确实 很 精彩
- Bộ phim này thực sự đặc sắc.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 论点 精确 , 语言 明快
- luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.
- 这种 药物 的 剂量 精确 到 一毫
- Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
确›
精›
Vô cùng chính xác; chuẩn xác
Rõ Ràng, Rành Mạch
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
không sai lầm
Chuẩn Xác, Chính Xác
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Chính Xác, Đúng Đắn
cặn kẽ; kỹ càng; tỉ mỉ chu đáocơ nghi
xác đáng; chính xác thoả đáng
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
Mơ Hồ
Khoảng Chừng, Ước Chừng
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
ước chừng; khoảng chừng; lượng chừng; lối chừng; cơ độ; cơ chừng; lốichừng độđộ chừng; vào trạcphóng chừng
ước chừng; khoảng chừngáng chừng