精确 jīngquè
volume volume

Từ hán việt: 【tinh xác】

Đọc nhanh: 精确 (tinh xác). Ý nghĩa là: chính xác; chuẩn xác. Ví dụ : - 精确的计算。 tính toán chính xác.. - 精确地分析。 phân tích chính xác.. - 论点精确语言明快。 luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.

Ý Nghĩa của "精确" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

精确 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính xác; chuẩn xác

非常准确、正确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精确 jīngquè de 计算 jìsuàn

    - tính toán chính xác.

  • volume volume

    - 精确 jīngquè 分析 fēnxī

    - phân tích chính xác.

  • volume volume

    - 论点 lùndiǎn 精确 jīngquè 语言 yǔyán 明快 míngkuài

    - luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 精确 với từ khác

✪ 1. 精密 vs 精确

Giải thích:

"精密" và "精确" đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ, nhưng trung tâm ngữ danh từ bổ nghĩa không giống nhau, "精密" bổ nghĩa cho máy móc thiết bị...; "精确" bổ nghĩa cho số liệu...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精确

  • volume volume

    - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • volume volume

    - 精确 jīngquè 分析 fēnxī

    - phân tích chính xác.

  • volume volume

    - 毛算 máosuàn 结果 jiéguǒ bìng 精确 jīngquè

    - Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.

  • volume volume

    - 的确 díquè shì 一个 yígè 精明 jīngmíng 干练 gànliàn de 人才 réncái

    - anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 确实 quèshí hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thực sự đặc sắc.

  • volume

    - 先用尺 xiānyòngchǐ zài zhǐ shàng 划出 huàchū 方格 fānggé 这样 zhèyàng jiù néng 精确 jīngquè 摹绘 móhuì 下来 xiàlai le

    - Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.

  • volume volume

    - 论点 lùndiǎn 精确 jīngquè 语言 yǔyán 明快 míngkuài

    - luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù de 剂量 jìliàng 精确 jīngquè dào 一毫 yīháo

    - Liều lượng của thuốc này chính xác đến một hào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa