Đọc nhanh: 大体 (đại thể). Ý nghĩa là: đạo lý; nguyên tắc; đạo lý quan trọng, đại khái; tổng thể; cơ bản. Ví dụ : - 他懂得很多人生的大体。 Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.. - 书中讲述了人生的大体。 Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.. - 这些都是社会的大体原则。 Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
大体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo lý; nguyên tắc; đạo lý quan trọng
重大的道理
- 他 懂得 很多 人生 的 大体
- Anh ấy hiểu nhiều đạo lý quan trọng trong cuộc sống.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 这些 都 是 社会 的 大体 原则
- Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
大体 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại khái; tổng thể; cơ bản
大致
- 我们 大体 了解 了 项目 情况
- Chúng tôi đã hiểu đại khái tình hình dự án.
- 她 大体上 同意 这个 计划
- Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.
- 这个 报告 大体 准确无误
- Báo cáo này đại khái là chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大体 với từ khác
✪ 1. 大体 vs 大致
Giống:
- "大体" và "大致" đều là phó từ.
- Đều nói về tình huống.
Khác:
- "大体" còn là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "大致" còn là tính từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大体
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 北京 有 很多 大型 体育场
- có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.
- 他 很 体谅 大家 疲累
- Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 他 的 身体 没什么 大 问题
- Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
大›