概要 gàiyào
volume volume

Từ hán việt: 【khái yếu】

Đọc nhanh: 概要 (khái yếu). Ý nghĩa là: yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách), vắn tắt. Ví dụ : - 《中国文学史概要》 Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "概要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

概要 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)

重要内容的大概 (多用于书名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 中国 zhōngguó 文学史 wénxuéshǐ 概要 gàiyào

    - Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.

✪ 2. vắn tắt

(言语、文章的内容) 简单; 不详细

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概要

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • volume volume

    - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • volume volume

    - 《 中国 zhōngguó 文学史 wénxuéshǐ 概要 gàiyào

    - Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.

  • volume volume

    - yào 理解 lǐjiě 基本 jīběn de 概念 gàiniàn

    - Bạn cần hiểu khái niệm cơ bản.

  • volume volume

    - zhè 大概 dàgài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Việc này mất khoảng một giờ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 出差 chūchāi 大概 dàgài 需要 xūyào 三天 sāntiān

    - Chuyến công tác này dự kiến sẽ kéo dài ba ngày.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 概念 gàiniàn hěn 重要 zhòngyào

    - Khái niệm này rất quan trọng.

  • volume volume

    - jiù de 规章制度 guīzhāngzhìdù yào 一概 yīgài 废弃 fèiqì

    - Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao