Đọc nhanh: 恬适 (điềm thích). Ý nghĩa là: điềm tĩnh; điềm nhiên; thư thái.
恬适 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điềm tĩnh; điềm nhiên; thư thái
恬静而舒适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬适
- 恬适
- điềm tĩnh
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 鱼露 很 适合 蘸 春卷
- Nước mắm rất hợp để chấm nem rán.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 他们 都 说 她 已 适人
- Mọi người đều nói cô ấy đã gả đi.
- 他 做事 总是 适可而止
- Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恬›
适›