Đọc nhanh: 不易 (bất dị). Ý nghĩa là: khó, không dễ dàng để làm cái gì đó, không thay đổi. Ví dụ : - 因受风雨的剥蚀,石刻的文字已经不易辨认。 do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.. - 一定不易。 đã định thì không thay đổi. - 不易之论。 quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
✪ 1. khó
difficult
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. không dễ dàng để làm cái gì đó
not easy to do sth
✪ 3. không thay đổi
unchanging
✪ 4. gay
激烈或紧迫, 使人精神紧张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不易
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 他们 不会 轻易 放弃
- Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
易›