Đọc nhanh: 很感人,永生难忘! Ý nghĩa là: Thật ấn tượng, suốt đời không quên! (Dùng để bày tỏ sự cảm động mạnh mẽ). Ví dụ : - 他的演讲非常感人,永生难忘! Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!. - 我们的第一次相遇很感人,永生难忘! Cuộc gặp đầu tiên của chúng ta rất cảm động, suốt đời không quên!
很感人,永生难忘! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật ấn tượng, suốt đời không quên! (Dùng để bày tỏ sự cảm động mạnh mẽ)
- 他 的 演讲 非常 感人 , 永生 难忘
- Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!
- 我们 的 第一次 相遇 很 感人 , 永生 难忘
- Cuộc gặp đầu tiên của chúng ta rất cảm động, suốt đời không quên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很感人,永生难忘!
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 人生 有时 会 很 艰难
- Cuộc sống đôi khi rất khó khăn.
- 他 使 别人 感到 很 难受
- Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 他 的 演讲 非常 感人 , 永生 难忘
- Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!
- 我们 的 第一次 相遇 很 感人 , 永生 难忘
- Cuộc gặp đầu tiên của chúng ta rất cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
很›
忘›
感›
永›
生›
难›