Đọc nhanh: 避难 (tỵ nạn). Ý nghĩa là: tị nạn; lánh nạn; tránh nạn (tránh nạn tai hoặc bị bức hại), chạy giặc. Ví dụ : - 他们把自己的家变成了无家可归的孤儿们的避难所。 Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.. - 人们请求政治避难。 Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
避难 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tị nạn; lánh nạn; tránh nạn (tránh nạn tai hoặc bị bức hại)
躲避灾难或迫害
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
✪ 2. chạy giặc
为躲避灾难而逃往别处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避难
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 弃家 避难 , 四处 飘荡
- gia đình chạy tránh nạn, phiêu bạt khắp nơi; bỏ nhà lánh nạn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 她 常常 逃避 困难
- Cô ấy thường xuyên trốn tránh khó khăn.
- 他 总是 躲避 困难
- Anh ấy luôn trốn tránh khó khăn.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›
难›