Đọc nhanh: 北海难穷 (bắc hải nan cùng). Ý nghĩa là: chí lớn; hoài bão lớn lao. 形容志向远大,胸怀宽阔,难以估量.
北海难穷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí lớn; hoài bão lớn lao. 形容志向远大,胸怀宽阔,难以估量
形容志向远大, 胸怀宽阔, 难以估量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北海难穷
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 他 想 去 北京 , 而 不是 上海
- Anh ấy muốn đi Bắc Kinh chứ không phải Thượng Hải.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
海›
穷›
难›