Đọc nhanh: 艰难险阻 (gian nan hiểm trở). Ý nghĩa là: những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ).
艰难险阻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những nguy hiểm và khó khăn chưa kể (thành ngữ)
untold dangers and difficulties (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰难险阻
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 公司 在 困境 中 艰难 撑 着
- Công ty đang gặp khó khăn nhưng vẫn cố gắng duy trì.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
- 他们 的 工作 很 艰难
- Công việc của bọn họ rất gian nan.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艰›
阻›
险›
难›