Đọc nhanh: 难处 (nan xứ). Ý nghĩa là: khó sống chung; khó ăn ở, chỗ khó, nỗi khổ. Ví dụ : - 他只是脾气暴躁些,并不算难处。 anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.. - 希望他能体谅我的难处。 Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.
难处 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó sống chung; khó ăn ở
不容易相处
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
✪ 2. chỗ khó, nỗi khổ
- 希望 他 能 体谅 我 的 难处
- Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难处
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 她 的 暴躁 个性 很难 相处
- Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 果断 地 处理 了 这个 难题
- Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.
- 公司 目前 处于 困难 状态
- Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
难›