难处 nánchù
volume volume

Từ hán việt: 【nan xứ】

Đọc nhanh: 难处 (nan xứ). Ý nghĩa là: khó sống chung; khó ăn ở, chỗ khó, nỗi khổ. Ví dụ : - 他只是脾气暴躁些并不算难处。 anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.. - 希望他能体谅我的难处。 Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.

Ý Nghĩa của "难处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

难处 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khó sống chung; khó ăn ở

不容易相处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

✪ 2. chỗ khó, nỗi khổ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 体谅 tǐliàng de 难处 nánchǔ

    - Mong anh ấy có thể hiểu nỗi khổ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难处

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状况 zhuàngkuàng

    - Công ty đang trong tình trạng khó khăn

  • volume volume

    - de 暴躁 bàozào 个性 gèxìng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 处理 chǔlǐ le 这个 zhègè 难题 nántí

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề khó khăn một cách quyết đoán.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 目前 mùqián 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状态 zhuàngtài

    - Hiện tại công ty đang trong tình trạng khó khăn.

  • volume volume

    - yào 体念 tǐniàn de 难处 nánchǔ 不要 búyào 苛求 kēqiú

    - anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao