Đọc nhanh: 艰深 (gian thâm). Ý nghĩa là: thâm thuý; khó hiểu (lí lẽ, từ ngữ). Ví dụ : - 艰深的词句。 câu từ khó hiểu.
艰深 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâm thuý; khó hiểu (lí lẽ, từ ngữ)
(道理、文词) 深奥难懂
- 艰深 的 词句
- câu từ khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰深
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 艰深 的 词句
- câu từ khó hiểu.
- 艰深
- thâm thuý; khó hiểu.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 事故 给 他们 留下 深刻影响
- Sự cố đã để lại ảnh hưởng sâu sắc cho anh ấy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
艰›