Đọc nhanh: 国步艰难 (quốc bộ gian nan). Ý nghĩa là: vận nước gian nguy.
国步艰难 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vận nước gian nguy
指内忧外患频起,国家的前途和命运面临严峻的考验
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国步艰难
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 我们 的 公司 到 了 艰难 的 地步
- Công ty của chúng tôi đã đến bước đường khó khăn.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 为国 殉难
- Anh ấy hi sinh vì nước.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
步›
艰›
难›