Đọc nhanh: 无人问津 (vô nhân vấn tân). Ý nghĩa là: không quan tâm đến bất cứ ai (thành ngữ).
无人问津 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quan tâm đến bất cứ ai (thành ngữ)
to be of no interest to anyone (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人问津
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 无人过问
- không ai thèm đếm xỉa tới.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
无›
津›
问›
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
trước cửa có thể giăng lưới bắt chim; hết sức yên tĩnh; cửa nhà vắng vẻ; vắng như chùa bà đanh (vô cùng vắng vẻ, ít khách)
có khối người; có lắm người
ít ai biết đến (thành ngữ); hầu như không biếtbí mật cho tất cả trừ một số ít
không ai biếtbí mậtkhông xác định
phổ biến một thời; vang bóng một thời; thịnh hành một thời
một lệnh mang lại hàng trăm phản hồi (thành ngữ); có hàng trăm tiếp viên theo dõi và gọi
đáng chú ýđể thu hút sự chú ý
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)
thịnh hành; phổ biến; vang dội
buôn may bán đắt