Đọc nhanh: 置之度外 (trí chi độ ngoại). Ý nghĩa là: không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến. Ví dụ : - 他生死早已置之度外。 Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
置之度外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
不 (把生死、利害等) 放在心上
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之度外
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
外›
度›
置›
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.)
đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ)không tham giaphó mặc; bỏ liềubuông trôi
Bất chấp tất cả; bất kể
đem gác xóngâm tôm
không quan tâm hơn thua; không quan tâm thiệt hơn; hờ hững
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ