Đọc nhanh: 耿耿于怀 (cảnh cảnh ư hoài). Ý nghĩa là: canh cánh trong lòng.
耿耿于怀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh cánh trong lòng
对所经历的事持有看法,不能忘却,牵挂心怀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耿耿于怀
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 耿耿 丹心
- lòng trung thành; lòng son.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 耿耿于怀
- canh cánh trong lòng
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
怀›
耿›
nóng ruột nóng gan; rối ruột rối gan; nhớ da diết; canh cánh trong lòng
Nhớ Mãi Không Quên, Đinh Ninh Chẳng Quên, Đeo Đẳng
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
Luôn nhớ về; luôn nghĩ về
xem 念念不忘
ký ức hãy còn mới mẻ