Đọc nhanh: 置若罔闻 (trí nhược võng văn). Ý nghĩa là: nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ.
置若罔闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
放在一边儿不管,好像没听见一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置若罔闻
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 置 若 罔 闻
- coi như không biết; nhắm mắt làm ngơ
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罔›
置›
若›
闻›
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
đem gác xóngâm tôm
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
không cho là đúng; không đồng ý; phản đối; chống lại (thường hàm ý xem thường)mặc tình
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
Tập Trung Tinh Thần
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
canh cánh trong lòng
Nhớ Mãi Không Quên, Đinh Ninh Chẳng Quên, Đeo Đẳng
suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên
mỏi mắt mong chờ; mỏi mắt trông chờ
mưa dầm thấm đất; nghe quen tai, nhìn quen mắt; thường nghe thấy nên cũng bị ảnh hưởng