Đọc nhanh: 却之不恭 (khước chi bất cung). Ý nghĩa là: từ chối thì bất kính. Ví dụ : - 却之不恭,受之有愧。 từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.
却之不恭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối thì bất kính
对于别人的馈赠、邀请等,如果拒绝,就显得不恭敬
- 却之不恭 , 受之有愧
- từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却之不恭
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 却之不恭 , 受之有愧
- từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 我 只是 不 喜欢 别人 自己 能 完成 的 举手之劳 , 却 叫 我 来 代劳
- Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
却›
恭›